Từ 3 đến 5 ngày làm việc
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm
-
THANH TOÁN
Hỗ trợ nhiều ngân hàng -
HỖ TRỢ MUA NHANH
0982 424 164 - 0932 633 552
từ 7:30 - 17:00 mỗi ngày
Xe cứu hoả/xe chữa cháy là xe chuyên dụng cho các đơn vị PCCC, được sản xuất và thiết kế trên nền xe cơ sở Chassis Kamaz, Isuzu, Hino, HUYNDAI, DAIWOO... đảm bảo chất lượng kỹ thuật, mỹ thuật và tính năng kỹ thuật.
· Vận hành an toàn theo tiêu chuẩn ngành. Các trang thiết bị phần cứu hỏa có nguồn gốc từ các nước Tây Âu, Nhật, Hàn Quốc
· Xe được thiết kế với hệ thống điều khiển bán tự động, điều khiển được các cụm thiết bị cứu hỏa ở 3 vị trí: Trong Cabin, trong khoang bơm, và trên lăng giá.
· Xe cứu hỏa khi phun qua lăng giá xa (60 ÷ 70)m, cao (25 ÷ 30)m, có thể vừa chạy, vừa phun nước qua lăng giá.
· Xe cứu hỏa phun nước từ nguồn ngoài hoặc từ bồn qua vòi phun, phun chất tạo bọt (foam) từ nguồn ngoài hoặc từ thùng foam qua lăng bội số, dùng để dập các đám cháy xăng, dầu, hóa chất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỮA CHÁY
A |
XE CƠ SỞ: HUYNDAI |
|
1 |
Kích thước: Dài x rộng x cao (mm) |
~(9240 x 2495 x 3300) |
2 |
Tổng tải trọng |
~15370 Kg |
3 |
Tự trọng |
≥ 7000 Kg |
4 |
Tải trọng |
≥ 5000 Kg |
5 |
Dung tích chứa nước + bọt (lít) |
≥ 4500 (water) + 500 (foam) |
6 |
Số người ngồi trên xe |
≥ 6 (kể cả người lái) |
7 |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) |
~217,5 kw |
8 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) : |
~200 |
9 |
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, bên trái |
10 |
Khoảng sáng gầm xe (tối thiểu) |
≥ 285 mm |
11 |
Cỡ lốp |
~ 12 R22.5 |
B |
ĐỘNG CƠ |
|
1 |
Hãng sản xuất |
Theo yêu cầu |
2 |
Model : |
Theo yêu cầu |
3 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ tăng áp, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu điện tử |
4 |
Tiêu chuẩn khí thải |
( EURO 2 trở lên) |
5 |
Hệ truyền động |
4 x 2 |
6 |
Chiều dài cơ sở (Wheelbase) : |
≥ 5850 mm |
7 |
Số xylanh |
≥ 6 |
8 |
Ly hợp |
Đơn, lò xo nén khô. Điều khiển thủy lực |
C |
CABINE |
|
1* |
Cấu tạo |
Hai hàng (cabin đôi), 4 cửa |
2 |
Chỗ ngồi |
≥ 6 chỗ (~2 phía trước và 4 phía sau) |
3 |
Thiết bị |
Bảng điều khiển tiêu chuẩn của xe cơ giới Điều hòa nhiệt độ 2 chiều Radio Công tắc bật bơm Bộ đàm Bộ điều khiển còi hú và đèn ưu tiên |
D |
BƠM VÀ HỆ THỐNG ỐNG |
|
1 |
Hãng sản xuất |
Theo yêu cầu |
2 |
Loại bơm |
Vừa hút chân không vừa bơm đẩy ( Self priming centrifugal pump). |
3 |
Dẫn động |
Trục Cardang Power – takeoff (PTO) kiểu…… |
4 |
Làm mát |
Hệ dẫn động được làm mát bằng nước tuần hoàn |
5 |
Lưu lượng phun (tối đa) |
≥ 46 L/s |
6 |
Độ sâu hút (tối đa) |
≥ 7m |
7 |
Vị trí lắp đặt bơm và các đầu nối |
Khoang phía sau xe |
E |
Bộ trộn bọt |
|
1 |
Hãng sản xuất |
Theo yêu cầu |
2 |
Kiểu pha trộn |
Theo yêu cầu |
3 |
Tỷ lệ |
Điều chỉnh bằng van tỷ lệ, theo tỷ lệ: 3%, 6%... |
F |
Bố trí đường ống |
|
1 |
Ống hút |
Mỗi bên thân xe có 1 ống hút Ø100mm & 01 van bướm Ø100mm |
2 |
Ống hút |
Mỗi bên thân xe có 1 ống hút Ø63mm & 01 van bi Ø 63mm |
3 |
Ống đẩy |
Mỗi bên thân xe có 01 ống đẩy + van Ø80 mm và khớp nối nhanh |
4 |
Ống đẩy |
Mỗi bên thân xe có 01 ống đẩy + van Ø63 mm và khớp nối nhanh |
5 |
Xả nước đọng trên đường ống |
Để bảo vệ đường ống, bơm và van, trên hệ thống đường ống có van bi để xả hết nước đọng trên ống |
G |
Lăng giá trên nóc xe (monitor) |
|
1 |
Hãng sản xuất |
Theo yêu cầu |
2 |
Model/chủng loại: |
Theo yêu cầu |
3 |
Max flow (L/s) |
|
4 |
Tầm phun (m) |
≥ 60m |
5 |
Góc quay |
360◦ |
6 |
Góc nâng hạ |
Từ -45◦ đến 75◦ |
H |
Bồn chứa |
|
|
Dung tích (L) : |
4500 (water) 500 (foam) |
|
Vật liệu |
Thép Carbon sơn Epoxy/Inox |
|
Kết cấu đặc biệt |
Có lắp đặt hệ thống chống rung lắc xe do chất lỏng va đập ở trong bồn |
|
Kết cấu khác |
Cửa người chui, 1 lỗ tràn, 1 báo mức, 1 lỗ xả cặn, 2 lỗ hút, 1 van giảm áp |
I |
Thùng xe |
|
1 |
Hãng sản xuất |
Theo yêu cầu |
2 |
Vật liệu |
Khung thép, bọc nhôm hợp kim có gai chống trượt |
4 |
Cửa ngăn dụng cụ |
Nhôm cuốn, có khóa |
5 |
Cấu tạo bên trong |
Khung nhôm gia cường thép |
6 |
Tủ điều khiển, phía sau xe |
Đồng hồ Báo mức nước, mức bọt Đồng hồ báo áp suất bơm, báo áp suất hút chân không Công tắc bơm, công tắc điều khiển đèn chiếu phía sau Các nút bấm có đèn chỉ thị Điều khiển bơm Hệ thống van Thiết bị pha trộn bọt (ejector) 3%, 6% Các họng phun có lắp sẵn khớp nối nhanh để nối ống và lăng phun di động cầm tay ở 2 bên sườn xe Họng hút ở hai bên sườn xe |
7 |
Tủ chứa đựng dụng cụ hai bên sườn xe |
Dùng để chứa trang thiết bị và dụng cụ hỗ trợ kèm theo |
8 |
Hệ thống đèn chiếu |
Ngoài các đèn tiêu chuẩn của xe ô tô. Xe chữa cháy được trang bị các đèn sau: Đèn ưu tiên dài suốt nóc cabin Đèn chiếu sáng phía sau, điều khiển, điện quay ngang 360◦, quay lên xuống Đèn báo ở thân xe Đèn chiếu sáng các khoang dụng cụ |
9 |
Thang |
Thang nhôm gắn phía sau thùng xe để trèo lên nóc xe |
J |
Màu sơn: Đỏ lửa |
|
1 |
Phần sơn đỏ |
Ca bin, thùng dụng cụ, ngăn chứa bơm |
2 |
Phần sơn trắng |
Chắn bùn |
3 |
Phần không sơn |
Cửa ngăn dụng cụ bằng nhôm mầu bạc Các nẹp nhôm màu trắng bạc |
Khi mua hàng tại /, bạn có thể lựa chọn một trong cách mua hàng sau:
Bước 1: Bạn có thể truy cập vào website và thực hiện các cách đặt hàng đơn giản sau:
✅ Nhập thông tin khi đã biết sản phẩm vào ô tìm kiếm, bạn sẽ có kết quả ngay sau khi hoàn thành.
✅ Hoặc bạn có thể click từng danh mục sản phẩm để tìm kiếm:
Bước 2: Tìm được sản phẩm cần mua
✅ Sau khi tìm được sản phẩm cần mua, bạn tiến hành đặt hàng hoặc nếu muốn mua thêm các sản phẩm khác
bạn hãy thêm sản phẩm vào giỏ hàng và quay trở lại sản phẩm khác để tiến hàng mua thêm.
✅ Sau khi đã chọn được sản phẩm cần mua, bạn bấm vào nút THANH TOÁN và điền đầy đủ thông tin cá nhân bảng thông tin
✅ Sau khi điền đầy đủ thông tin và kiểm tra lại đơn hàng, giá tiền, bạn hãy bấm vào nút HOÀN TẤT ĐƠN HÀNG gửi về cho https://.
Hãy để ý điện thoại của mình, https:// sẽ gọi điện lại để xác nhận đơn hàng và thông tin giao hàng!
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ 0932 633 552 ( zalo/Call)