INTRO ON TOP  Chào mừng bạn đến với website của chúng tôi !

khi mua thiết bị phòng cháy chữa cháy của doanh nghiệp đã được Cục Cảnh sát PCCC và CNCH cấp giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định

khi mua thiết bị phòng cháy chữa cháy của doanh nghiệp đã được Cục Cảnh sát PCCC và CNCH cấp giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định

DANH MỤC BIỂU PHÍ KIỂM ĐỊNH PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

Như trước đây, mình có từng đề cập bài viết Chuyện nhỏ sẽ bị phạt nếu doanh nghiệp không để ý – Đây là những lỗi mà nhiều doanh nghiệp thường mắc phải.

Trong bài viết này có nêu yêu cầu về việc huấn luyện và trang bị thiết bị để phòng cháy, chữa cháy. Tuy nhiên, việc trang bị thiết bị này cần phải được cấp Giấy chứng nhận kiểm định từ cơ quan có thẩm quyền.

Vì vậy, sau đây, mình xin giới thiệu về danh mục biểu phí kiểm định phòng cháy, chữa cháy:

Stt

Danh mục

Đơn vị

Mức thu (đồng)

A

Phí kiểm định phương tiện mẫu

   

I

Kiểm định phương tiện chữa cháy cơ giới

   

1

Xe chữa cháy thông thường:

   
 

Có téc n­ước đến 5m3

Xe

1.350.000

 

Có téc n­ước từ trên 5m3

Xe

1.400.000

2

Xe thang chữa cháy

Xe

1.650.000

3

Xe cứu nạn cứu hộ

Xe

1.800.000

4

Xe thông tin ánh sáng

Xe

1.250.000

5

Máy bơm chữa cháy động cơ điện

Cái

200.000

6

Máy bơm chữa cháy động cơ đốt trong  

Cái

250.000

7

Máy bơm duy trì áp lực của hệ thống chữa cháy

Cái

100.000

II

Kiểm định phương tiện chữa cháy thông dụng

   

1

Vòi chữa cháy

m

150.000

2

Ống hút chữa cháy

m

200.000

3

Lăng chữa cháy:

   
 

Phun nước cầm tay

Cái

150.000

 

Phun nước gắn cố định

Cái

150.000

 

Phun bọt cầm tay

Cái

150.000

 

Phun bọt gắn cố định

Cái

150.000

4

Đầu nối chữa cháy

Cái

600.000

5

Hai chạc, ba chạc chữa cháy

Cái

600.000

6

Ezctor chữa cháy

Cái

600.000

7

Giỏ lọc chữa cháy

Cái

600.000

8

Trụ nước chữa cháy (Loại nổi)

Cái

1.250.000

9

Cột nước, họng nước chữa cháy

Cái

900.000

10

Thang chữa cháy:

   
 

Thang dây

Cái

600.000

 

Thang kim loại

Cái

850.000

11

Bình bột chữa cháy xách tay

Bình

550.000

12

Bình khí chữa cháy xách tay

Bình

400.000

13

Bình bọt chữa cháy xách tay

Bình

700.000

14

Bình gốc nước chữa cháy xách tay

Bình

700.000

15

Bình bột chữa cháy có bánh xe

Chiếc

1.000.000

16

Bình khí chữa cháy có bánh xe

Chiếc

1.000.000

17

Bình bọt chữa cháy có bánh xe

Chiếc

1.150.000

18

Bình gốc nước chữa cháy có bánh xe

Chiếc

1.200.000

III

Kiểm định các chất chữa cháy

   

1

Chất bột chữa cháy

kg

800.000

2

Chất bọt chữa cháy

kg

800.000

3

Dung dịch gốc nước CC

lít

800.000

IV

Kiểm định vật liệu và chất chống cháy

   

1

Sơn chống cháy:

   
 

Giới hạn chịu lửa đến 90 phút

kg

2.500.000

 

Giới hạn chịu lửa trên 90 phút

kg

3.100.000

2

Chất ngâm tẩm  chữa cháy, chống cháy, nổ

kg

3.400.000

3

Cửa gỗ chống cháy:

   
 

Giới hạn chịu lửa đến 90 phút

m2

1.900.000

 

Giới hạn chịu lửa trên 90 phút

m2

2.600.000

4

Cửa thép chống cháy và các loại vật liệu chống cháy khác:

   
 

Giới hạn chịu lửa đến 90 phút

m2

1.950.000

 

Giới hạn chịu lửa trên 90 phút

m2

2.600.000

5

Van chặn lửa và các thiết bị ngăn lửa

Chiếc

1.550.000

V

Kiểm định trang phục, thiết bị bảo hộ cá nhân

   

1

Quần áo chữa cháy thông thường

Bộ

800.000

2

Quần áo chữa cháy chuyên dụng

Bộ

1.100.000

3

Quần áo chữa cháy cách nhiệt

Bộ

1.350.000

4

Mũ chữa cháy, thắt lưng chữa cháy phục vụ cứu nạn

Cái

450.000

5

Ủng, giầy ghệt chữa cháy

Bộ

450.000

6

Găng tay chữa cháy

Bộ

350.000

7

Mặt nạ phòng độc lọc độc

Bộ

1.100.000

8

Mặt nạ phòng độc cách ly

Bộ

1.400.000

VI

Kiểm định thiết bị cứu nạn, cứu hộ

   

1

Đệm cứu hộ

Bộ

650.000

2

Ống tụt cứu hộ

Bộ

600.000

VII

Kiểm định công cụ hỗ trợ và dụng cụ phá dỡ

   

1

Thiết bị cắt thuỷ lực

Bộ

370.000

2

Dụng cụ phá dỡ đa năng chống tia lửa điện

Bộ

200,000

VIII

Kiểm định các thiết bị thuộc hệ thống báo cháy tự động, bán tự động

   

1

Tủ báo cháy hệ kênh

 Bộ

300.000

2

Tủ báo cháy hệ địa chỉ

 Bộ

350.000

3

Đầu báo cháy, đầu báo dò khí các loại

Cái

450.000

4

Đầu báo nhiệt dạng dây

m

200.000

5

Nút ấn báo cháy; chuông báo cháy; đèn báo cháy, đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn chiếu sáng sự cố các loại

Cái

300.000

IX

Kiểm định hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động bằng nước, bọt

   

1

Đầu phun Sprinkler/Drencher

Cái

500.000

2

Tủ điều khiển bơm chữa cháy

Bộ

300.000

3

Van báo động kiểu ướt; van giám sát; van báo động khô

Cái

650.000

4

Công tắc áp lực; công tắc dòng chảy

Cái

600.000

X

Kiểm định hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động bằng khí, bột

   

1

Đầu phun khí, bột chữa cháy

 Cái

800.000

2

Bình, chai chứa khí, bột

 Bộ

800.000

3

Van chọn khu vực

Cái

800.000

khi mua thiết bị phòng cháy chữa cháy của doanh nghiệp đã được Cục Cảnh sát PCCC và CNCH cấp giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định

đánh giá / Nhận xét
Đánh giá của bạn:  
*
*
*
*
 Captcha


Thông tin công ty

CÔNG TY TNHH TM & DV AN TOÀN NHƯ Ý

 Địa chỉ:  50/27 Đường Gò Dầu, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
 Điện thoại: (028) 62.69.33.56 -  (028) 62 67 17 36 - (028) 62 67 17 35

MST: 0309918324

Hotline: 0982 424 164 - 0932 633 552 (Mr Hiếu)

Liên hệ báo giá: MR Cảnh 0905115442 - MS Huệ Giám Đốc: 0909324884
 Email: nhuy.pccc@gmail.com  -  nhuy.pccc@yahoo.com 
 Website: www.maybomchuachay24h.com

© Bản quyền thuộc về Công Ty An Toàn Như Ý

Thiết kế và phát triển bởi Webso.vn