Từ 3 đến 5 ngày làm việc
Giao hàng toàn quốc
Đổi trả sản phẩm
-
THANH TOÁN
Hỗ trợ nhiều ngân hàng -
HỖ TRỢ MUA NHANH
0982 424 164 - 0932 633 552
từ 7:30 - 17:00 mỗi ngày
Nhận gia công sản xuất báo giá 2025 tủ đựng phương tiện dụng cụ thiết bị phòng cháy chữa cháy, tủ đựng thiết bị cứu hộ PCCC theo thông tư 48, tủ chữa cháy theo yêu cầu. Thiết kế tủ đựng thiết bị chữa cháy (Kích thước tùy chọn: Rộng: 1000 cm Cao: 1400 cm Sâu: 400 cm Chất Liệu: Thép dày 1mm,1,2 mm, sơn tĩnh điện màu đỏ) liên hệ CÔNG TY AN TOÀN NHƯ Ý để có giá tốt nhất 0982424164 hoặc 0932633552
- 1. Những ưu điểm vượt trội của tủ để đồ PCCC do ATNY sản xuất
- + Thiết kế tủ để đồ phù hợp với nhu cầu riêng của từng đơn vị:
- + Nhiều năm kinh nghiệm sản xuất tủ đựng thiết bị chữa cháy
- + Là đơn vị báo giá tủ đựng phương tiện chữa cháy tốt nhất thị trường
- + Sản xuất hộp đựng dụng cụ PCCC nhanh nhất theo yêu cầu
- + Sản phẩm tủ đựng thiết bị chữa cháy đạt chất lượng và thẩm mỹ
- 2. Một số thiết kế tủ đựng đồ PCCC do chúng tôi sản xuất cung cấp cho nhà máy
- Liên hệ AN TOÀN NHƯ Ý để nhận báo giá tủ đựng đồ PCCC
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
5 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
6 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
7 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
Túi |
Hỏng thay thế |
9 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
|
Thuộc phụ lục III Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
Thuộc phụ lục II Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
|
|
||
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Bộ |
Hỏng thay thế |
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
9 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
10 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
11 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
12 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
13 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
02 |
Túi |
Hỏng thay thế |
14 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
- |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
15 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) |
- |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHUYÊN NGÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
10 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
10 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Bộ |
Hỏng thay thế |
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
10 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
10 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở) |
03 |
Bộ |
Hỏng thay thế |
9 |
Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5) |
03 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
10 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
11 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
12 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
13 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
14 |
Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN) |
02 |
Cuộn |
Hỏng thay thế |
15 |
Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
16 |
Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
Hộp |
Hỏng thay thế |
17 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg). |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
18 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP55) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
Với phương châm hoạt động "Uy tín - chất lượng - giá cả hợp lý" công ty chúng tôi luôn đem lại an tâm và sự hài lòng cho quí khách hàng về sản phẩm thiết bị pccc tốt nhất. Ngoài ra công ty còn có dịch vụ nạp sạc bình cứu hỏa, thay thế bột, khí CO2 , dung dịch chữa cháy giá rẻ, chất lượng.
Mua hàng số lượng lớn sẽ đươc giá tốt nhất
Giao hàng miễn phí trong Thành Phố Hồ Chí Minh. Đối với các tỉnh thành và thành phố khác chúng tôi sẽ có phương án vận chuyển kinh tế nhất, chi phí hợp lý nhất dành cho quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH TM DV AN TOÀN NHƯ Ý
Văn Phòng Giao Dịch:50/27 Gò Dầu, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.HCM
Tel: 028.6269.3356 - 028.6267.1736 - Mobile: zalo 0982 424 164 - zalo 0932 633 552 HIẾU
www.maybomchuachay24h.com - www.thegioiantoan.vn
Email : nhuy.pccc@yahoo.com - nhuy.pccc@gmail.com
Khi mua hàng tại /, bạn có thể lựa chọn một trong cách mua hàng sau:
Bước 1: Bạn có thể truy cập vào website và thực hiện các cách đặt hàng đơn giản sau:
✅ Nhập thông tin khi đã biết sản phẩm vào ô tìm kiếm, bạn sẽ có kết quả ngay sau khi hoàn thành.
✅ Hoặc bạn có thể click từng danh mục sản phẩm để tìm kiếm:
Bước 2: Tìm được sản phẩm cần mua
✅ Sau khi tìm được sản phẩm cần mua, bạn tiến hành đặt hàng hoặc nếu muốn mua thêm các sản phẩm khác
bạn hãy thêm sản phẩm vào giỏ hàng và quay trở lại sản phẩm khác để tiến hàng mua thêm.
✅ Sau khi đã chọn được sản phẩm cần mua, bạn bấm vào nút THANH TOÁN và điền đầy đủ thông tin cá nhân bảng thông tin
✅ Sau khi điền đầy đủ thông tin và kiểm tra lại đơn hàng, giá tiền, bạn hãy bấm vào nút HOÀN TẤT ĐƠN HÀNG gửi về cho https://.
Hãy để ý điện thoại của mình, https:// sẽ gọi điện lại để xác nhận đơn hàng và thông tin giao hàng!
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ 0932 633 552 ( zalo/Call)